Từ "ám hại" trongtiếng Việt có nghĩa là hành độnggâytổn hạichongườikhácmộtcáchbímật, lén lút, thườnglàvớiý địnhxấu. Từnàythườngđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhliên quanđếnsựthù địch, ghen ghét hay mưu đồxấu.
Định nghĩa:
Ám hại: Giếtngườihoặclàmhạingườikhácmàkhôngđểlộra, thườnglàmộtcáchâm thầm, bímật. Vídụ: "ánghạingườingay" nghĩa làtrực tiếplàmhạiaiđó, "ám hạibằngthuốc độc" nghĩa làsử dụngmộtchất độc hại đểlàmtổn thươnghoặcgiếtchếtngườikhácmàkhôngainhìnthấy.
Vídụsử dụng:
Đơngiản: "Trongphim, nhân vậtphản diệnđãâm thầmám hại chính ngườibạn thâncủamình."
Nâng cao: "Nhiều chính trịgiathườngsử dụngcácchiêutròám hạiđốithủđểloại bỏhọkhỏicuộcđua."
Câu chuyện: "Côấybịám hạibởimộtngườimàcôtin tưởngnhất, điều nàythậtđángbuồn."